Việc sắp xếp hợp lý các phòng và lối đi không chỉ tạo sự tiện nghi mà còn nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho ngôi nhà. Cửa thông phòng đóng vai trò then chốt. Không chỉ kết nối các khu vực chức năng một cách linh hoạt, nó còn điều hòa luồng không khí và ánh sáng, giúp không gian trở nên thoáng đãng và hài hòa hơn.
Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các dòng cửa thông phòng, bảng báo giá cửa thông phòng mới nhất 2024.
1. Giới thiệu về cửa thông phòng
Cửa thông phòng không chỉ là giải pháp ngăn cách mà còn là cầu nối giữa các không gian trong nhà, thường được lắp đặt tại những vị trí chuyển tiếp như giữa phòng khách và phòng ngủ, phòng ăn và bếp, hoặc giữa các hành lang. Loại cửa này không chỉ giúp phân chia không gian mà còn mang đến sự tiện nghi, linh hoạt trong di chuyển, đồng thời đảm bảo sự riêng tư khi cần.
Với nhiều kiểu dáng và chất liệu đa dạng như gỗ, kính, nhôm, hay nhựa cao cấp, cửa thông phòng không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn tối ưu hóa công năng sử dụng. Đặc biệt, chúng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa luồng không khí và ánh sáng, mang đến sự thoáng đãng và hài hòa cho tổng thể không gian sống.
>>> Xem thêm: TOP 50+ Mẫu cửa gỗ đẹp, sang trọng nhất 2024
2. Tìm hiểu cụ thể về các loại cửa thông phòng
2.1. Cửa thông phòng gỗ tự nhiên
2.1.1. Khái niệm
- Cửa thông phòng gỗ tự nhiên là dòng cửa sở hữu ưu điểm về vẻ đẹp sang trọng, ấm áp và độ bền cao, giúp không gian sống trở nên tinh tế và đẳng cấp hơn, được nhiều gia đình ưa chuộng.
2.1.2. Ưu điểm
- Vẻ đẹp tự nhiên: Cửa thông phòng gỗ tự nhiên nổi bật với những đường vân gỗ độc đáo, tự nhiên, không thể tái tạo giống hệt nhau, mang đến cảm giác gần gũi và sang trọng cho không gian sống.
- Độ bền cao: Gỗ tự nhiên nổi tiếng với khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ cao. Nếu được xử lý và gia công kỹ càng, cửa thông phòng gỗ tự nhiên có thể sử dụng hàng chục năm mà vẫn giữ được độ mới mẻ và chắc chắn.
- Cách âm, cách nhiệt tốt: Chất liệu gỗ đặc chắc giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo nên môi trường lý tưởng cho sự thư giãn và tập trung. Đồng thời, cửa gỗ tự nhiên còn giữ nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo sự ấm áp vào mùa đông hay mát mẻ trong mùa hè.
Cửa thông phòng từ gỗ tự nhiên mang đến lựa chọn tối ưu về công năng sử dụng và ưu điểm về độ bền, giúp nâng tầm không gian sống.
2.2. Cửa thông phòng gỗ công nghiệp
2.2.1. Khái niệm
- Cửa thông phòng gỗ công nghiệp được sản xuất từ các loại gỗ ép kết hợp với lớp phủ bề mặt, đảm bảo chất lượng và độ bền nhất định.
2.2.2. Ưu điểm
- Giá thành thấp hơn nhiều so với gỗ tự nhiên. Nhờ quy trình sản xuất hàng loạt và tiết kiệm nguyên liệu, giúp sản phẩm trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án có quy mô lớn như chung cư, nhà ở thương mại hoặc các gia đình có ngân sách hạn chế.
- Được thiết kế với nhiều kiểu dáng, phong cách khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách nội thất từ hiện đại đến cổ điển.
- Nhờ vào quy trình sản xuất hiện đại và công nghệ ép gỗ tiên tiến, cửa thông phòng gỗ công nghiệp ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, giúp duy trì tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
2.3. Cửa thông phòng nhựa
2.3.1. Khái niệm
- Cửa thông phòng nhựa được làm từ các loại nhựa khác nhau với tính năng bền bỉ, giá thành hợp lý và khả năng chống nước vượt trội, phù hợp với các không gian trong nhà yêu cầu sự tiện lợi và ít bảo dưỡng.
2.3.2. Ưu điểm
- Cửa thông phòng nhựa, đặc biệt là từ PVC hoặc Composite, nổi bật với khả năng chống nước tuyệt đối, không bị thấm hay hư hỏng khi gặp độ ẩm cao. Vì vậy, chúng thường được lắp đặt ở phòng tắm, nhà vệ sinh – nơi cửa gỗ dễ bị phồng hoặc mối mọt.
- So với cửa gỗ, cửa nhựa cũng có giá thành hợp lý hơn, là lựa chọn kinh tế mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Đa dạng kiểu dáng: Nhờ công nghệ in ấn và xử lý bề mặt hiện đại, cửa nhựa có thể mô phỏng các vân gỗ tự nhiên, tạo cảm giác sang trọng nhưng vẫn giữ được độ bền và sự tiện lợi của nhựa.
3. Ưu điểm cửa thông phòng
Cửa thông phòng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các không gian bên trong ngôi nhà.
- Cửa thông phòng không chỉ là giải pháp chia tách không gian một cách tinh tế mà còn đóng vai trò như một điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà.
- Chất liệu đa dạng: Từ gỗ, nhựa đến kính, cửa thông phòng có thể phù hợp với nhiều phong cách thiết kế, từ hiện đại đến cổ điển.
- Điều hòa luồng khí và ánh sáng: Góp phần cải thiện lưu thông không khí và ánh sáng tự nhiên giữa các không gian, mang lại sự thoáng đãng.
- Không chỉ tạo ra các không gian riêng biệt, đảm bảo sự riêng tư – đặc biệt cần thiết cho phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng học – mà còn mang lại sự yên tĩnh cho những không gian cần sự tập trung.
- Cửa thông phòng còn có nhiều kiểu dáng và kích thước, từ cửa một cánh nhỏ gọn cho căn hộ đến cửa hai cánh rộng rãi cho biệt thự, đáp ứng nhu cầu và diện tích khác nhau.
- Với sự linh hoạt về chất liệu, thiết kế và tính năng, cửa thông phòng không chỉ ngăn cách mà còn tối ưu hóa không gian sống, tăng cường thẩm mỹ và mang lại sự tiện nghi cho cả gia đình.
Cửa thông phòng không chỉ đóng vai trò ngăn cách không gian, mà còn giúp tối ưu hóa không gian sống, tăng cường tính thẩm mỹ và đảm bảo sự thoải mái cho mọi thành viên trong gia đình.
>>> Xem thêm: Bảng báo giá cửa gỗ biến tính mới nhất năm 2024
4. Bảng báo giá cửa thông phòng, các mẫu cửa thông phòng mới nhất năm 2024
4.1. Báo giá cửa thông phòng gỗ tự nhiên
STT | LOẠI GỖ | MODEL | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | GỖ CĂM XE | Theo catalogue | 7.990.000 | Khung bao 40 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | Theo catalogue | 6.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | Theo catalogue | 5.990.000 |
4.2. Báo giá cửa thông phòng gỗ công nghiệp
- Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer:
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (bao gồm khung bao) (mm) | GIÁ CÁNH (đã sơn lót) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer | SG.1B SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B | 800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
900 | ||||
930 | ||||
950 | ||||
980 |
- Bảng báo giá cửa gỗ HDF sơn:
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (bao gồm khung bao) (mm) | GIÁ CÁNH (đã sơn lót) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn | SG.1A SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A | 750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
800 | ||||
850 | ||||
900 | ||||
930 | ||||
980 |
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm) (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine (Mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4.3. Báo giá cửa thông phòng nhựa
STT | LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | ||
1 | CỬA NHỰA GỖ COMPOSITE | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 |
- Bảng báo giá cửa nhựa ABS:
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. Mẫu Cửa Hàn Quốc KOS – Cửa hoa văn(102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) | 900 (800) x 2.100 | 2.850.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.950.000 | |
2. Cửa Hàn Quốc ABS KOS – Cửa trơn(101) | 900 (800) x 2.100 | 2.800.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.900.000 |
- Bảng báo giá cửa nhựa Đài Loan
STT | LOẠI CỬA | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | ||
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
2 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
5. Bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa thông phòng
Dưới đây là bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa thông phòng:
Stt | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
6. Bảng báo giá chi phí vận chuyển, lắp đặt cửa thông phòng
Chi phí vận chuyển, lắp đặt cửa thông phòng:
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Cửa gỗ | 850.000 | ||
Chung cư, cao ốc văn phòng | 380.000 | ||||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 450.000 | ||||
2 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 660.000 | VNĐ/bộ | |
3 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 150.000 | VNĐ/bộ | |
4 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM | |
5 | Công sơn cửa | Sơn PU | 150.000 | 500.000đ/m2 | |
6 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 650.000 | ||
7 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 100.000 | ||
Khóa tay gạt | 70.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ |
Bảng giá cung cấp là phương án tham khảo. Khách hàng cần tham khảo mẫu cửa thông phòng và báo giá chuẩn nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0824.400.400 để nhận được tư vấn nhanh nhất.
7. Một số mẫu cửa thông phòng đẹp năm 2024
7.1. Cửa thông phòng gỗ tự nhiên
7.2. Cửa thông phòng gỗ công nghiệp
7.3. Cửa thông phòng nhựa
8. HuyphatDoor – Địa chỉ cung cấp cửa thông phòng uy tín
HuyPhatDoor tự hào là địa chỉ cung cấp chính hãng các sản phẩm cửa đa dạng, bao gồm cửa gỗ, cửa nhựa, và cửa thép, với một loạt các kiểu dáng và mẫu mã khác nhau, phù hợp với mọi không gian kiến trúc. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn tận tâm và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, 24/7, để đảm bảo rằng họ có được lựa chọn tốt nhất cho ngôi nhà của bạn.
Với quy trình vận chuyển và lắp đặt chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ nhanh chóng và chất lượng, giúp khách hàng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Bài viết trên đã cung cấp các thông tin về bảng báo giá cửa thông phòng mới nhất năm 2024 tại HuyPhat Door. Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm cửa gỗ của chúng tôi, hãy liên hệ với HuyPhatDoor bằng số hotline: 0824.400.400. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn và cung cấp thông tin cụ thể về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
HỆ THỐNG THI CÔNG & LẮP ĐẶT CỬA HUYPHATDOOR
Đặt Mua Hàng & Thi Công HOTLINE: 0824.400.400
Mời quý khách hàng truy cập WEB: https://huyphatdoor.com/ hoặc Fanpage HuyPhatDoor
Khuyến mại hôm nay
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.52.52A-4TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.51.51A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.50.50A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.52-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.50-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-21.51.51A-1TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-1.52
Cửa Vân Gỗ 5D KA-41.40.40A-3TK